I. Tỷ giá mua hộ
Giá trị đơn | Tỷ giá quy đổi | Phụ thu |
---|---|---|
Dưới 10.000 JPY | 1 JPY = DCOM + 5 | 10% giá trị đơn |
Trên 10.000 JPY | 1 JPY = DCOM + 5 | Không phụ thu |
Áp dụng khi TIXIMAX mua hộ; “DCOM + 5” theo thông báo hiện hành.
Mức phí minh bạch, đã gồm VAT. Áp dụng theo chính sách hiện hành của TIXIMAX JAPAN.
Tỷ giá mua hộ: DCOM + 5
Dưới 10.000 JPY phụ thu 10%
Lịch bay: 3 chuyến/tuần
Thứ 2 – 4 – 6
Thời gian nhận dự kiến
HN: 3–5 ngày • HCM: 6–8 ngày
Giá trị đơn | Tỷ giá quy đổi | Phụ thu |
---|---|---|
Dưới 10.000 JPY | 1 JPY = DCOM + 5 | 10% giá trị đơn |
Trên 10.000 JPY | 1 JPY = DCOM + 5 | Không phụ thu |
Áp dụng khi TIXIMAX mua hộ; “DCOM + 5” theo thông báo hiện hành.
Nhật → Việt
Tỉnh/TP | Đơn giá (VND/kg) |
---|---|
Hà Nội | 135.000 |
TP. Hồ Chí Minh | 145.000 |
Nội địa Việt Nam
Khu vực | ≤ 3kg | > 3kg |
---|---|---|
Hà Nội | 20.000 đ/đơn | Miễn phí |
TP. Hồ Chí Minh | 20.000 đ/đơn | Miễn phí |
Tỉnh/TP khác | 20.000 đ/đơn | Miễn phí |
Thời gian tính từ khi hàng tới kho Nhật của TIXIMAX.
Loại hàng hóa | Mức phụ thu |
---|---|
Thiết bị điện tử/đồ có pin (Starlink, laptop cũ, điện thoại cũ, máy ảnh…) | 100.000 đ/cái |
Nước hoa, đồ có cồn… | 300.000 đ/cái |
Khác | Liên hệ |
Một số mặt hàng có thể yêu cầu chứng từ bổ sung theo quy định hiện hành.
Cân nặng tính cước có thể khác cân nặng thực tế nếu kiện cồng kềnh.
Phân loại | Chính sách |
---|---|
Mua bảo hiểm hàng hóa | Đền bù 100% giá trị khai báo |
Không mua bảo hiểm | Đền bù 100% cước vận chuyển, tối đa 3.000.000 đ/đơn |
Phí bảo hiểm (tùy chọn): 8% giá trị hàng hóa khai báo.